--

gape

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gape

Phát âm : /geip/

+ danh từ

  • cái ngáp
    • the gapes
      bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp
  • sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên
  • sự há rộng miệng

+ nội động từ

  • ngáp
  • há to miệng ra (con số...; vết thương...)
  • (+ at) há hốc miệng ra mà nhìn
    • to gape at something
      há hốc miệng ra mà nhìn cái gì
  • (+ for, after) ao ước, khao khát, tha thiết muốn
    • to gape for (after) something
      khao khát cái gì
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gape"
Lượt xem: 774