gaff
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gaff
Phát âm : /gæf/
+ danh từ (từ lóng)
- to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật
+ danh từ (từ lóng)
- nơi giải trí công cộng
- rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff)
+ danh từ
- lao mấu (để đánh cá lớn)
- to give somebody the gaff
- đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo
- phê bình chỉ trích ai gay gắt
- to stand the gaff
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng
- chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán
+ ngoại động từ
- đánh (cá) bằng lao mấu
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gaff"
Lượt xem: 708