gasp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gasp
Phát âm : /gɑ:sp/
+ danh từ
- sự thở hổn hển
- at one's last gasp
- đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết
- to give a gasp
- há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)
+ động từ
- thở hổn hển
- to gasp for breath
thở hổn hển
- to gasp for breath
- há hốc miệng vì kinh ngạc
- to grasp for
- khao khát, ước ao
- to gasp for liberty
khao khát tự do
- to gasp for liberty
- khao khát, ước ao
- to gasp out
- nói hổn hển
- to gasp out one's life
- thở hắt ra, chết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gasp"
Lượt xem: 925