glue
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: glue
Phát âm : /glu:/
+ danh từ
- keo hồ
+ ngoại động từ
- gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ
- (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào
- to have one's eyes glued to
mắt cứ dán vào (cái gì)
- to have one's eyes glued to
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "glue"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "glue":
gael gal gala gale gall galley gaol gel ghoul gill more... - Những từ có chứa "glue":
crazy glue fish-glue glue glue-pot glued gluey unglue - Những từ có chứa "glue" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gắn ghé mắt dính bôi hồ cao ban long cao hổ cốt cao ban long cao lộc more...
Lượt xem: 699