grin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grin
Phát âm : /grin/
+ danh từ
- cái nhăn mặt nhe cả răng ra
- cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét
- to break into a broad grin
cười toe toét, toét miệng cười
- to be always on the grin
lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở
- to break into a broad grin
+ động từ
- nhe răng ra nhăn nhở
- nhe răng ra cười, cười toe toét
- to grin at somebody
cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai
- to grin like a Cheshire cat
lúc nào cũng cười nhăn nhở
- to grin from ear to ear
cười miệng toét đến mang tai
- to grin and bear it
đành cười mà chịu vậy
- to grin at somebody
- cười ngạo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grin"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "grin":
germ german grain grainy gram grama granny green greeny grim more... - Những từ có chứa "grin":
chagrin chagrined coffee-grinder comptonia peregrina dendroica tigrina grin grind grinder grindery grindstone more... - Những từ có chứa "grin" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhăn nhở hề hề hệch nhe
Lượt xem: 639