--

grin

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grin

Phát âm : /grin/

+ danh từ

  • cái nhăn mặt nhe cả răng ra
  • cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét
    • to break into a broad grin
      cười toe toét, toét miệng cười
    • to be always on the grin
      lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở

+ động từ

  • nhe răng ra nhăn nhở
  • nhe răng ra cười, cười toe toét
    • to grin at somebody
      cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai
    • to grin like a Cheshire cat
      lúc nào cũng cười nhăn nhở
    • to grin from ear to ear
      cười miệng toét đến mang tai
    • to grin and bear it
      đành cười mà chịu vậy
  • cười ngạo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grin"
Lượt xem: 569