--

happen

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: happen

Phát âm : /'hæpən/

+ nội động từ

  • xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
    • it happened last night
      câu chuyện xảy ra đêm qua
  • tình cờ, ngẫu nhiên
    • I happened to mention it
      tình cờ tôi nói đến điều đó
  • (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
    • to happen upon someone
      tình cờ gặp ai
  • as it happens
    • ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
  • if anything should happen to me
    • nếu tôi có mệnh hệ nào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "happen"
Lượt xem: 566