hewer
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hewer
Phát âm : /'hju:ə/
+ danh từ
- người chặt, người đốn (cây); người đẽo (đá...)
- thợ gương lò (ở mỏ than)
- hewers of wood and drawers of water
- những người lao động vất vả cực nhọc; thân trâu ngựa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hewer"
Lượt xem: 362