--

hair

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hair

Phát âm : /heə/

+ danh từ

  • tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
    • to do one's hair
      vấn tóc, làm đầu
    • to have (get) one's hair cut
      vấn tóc lên, búi tóc lên
    • to part one's hair
      rẽ đường ngôi
    • to let down one's hair
      bỏ xoã tóc (đàn bà)
  • (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
  • against the hair
    • ngược lông (vuốt)
    • (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
  • both of a hair
    • cùng một giuộc
  • to bring somebody's gray hairs to the grave
  • to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
    • làm cho ai chết vì buồn
  • by a hair
  • within a hair of
    • suýt nữa, chỉ một ít nữa
  • to a hair
    • rất đúng, đúng hoàn toàn
  • to comb somebody's hair for him
  • to stroke somebody's hair
    • mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
  • to get (take) somebody by the short hairs
    • (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
  • to hang by a hair
    • treo trên sợi tóc
  • to keep one's hair on
    • (từ lóng) bình tĩnh
  • to lose one's hair
    • rụng tóc, rụng lông
    • (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
  • to make somebody's hair curl
    • làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
    • làm cho ai khiếp sợ
  • not to turn a hair
  • without turning a hair
    • không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
    • phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
  • one's hair stands on end
    • tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
  • to split hairs
    • (xem) split
  • to take a hair of the dog that bit you
    • (tục ngữ) lấy độc trị độc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hair"
Lượt xem: 751