huckster
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huckster
Phát âm : /'hʌkstə/
+ danh từ
- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh
- người hám lợi, người vụ lợi
+ động từ
- cò kè mặc cả
- chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh
- làm giả mạo; pha (nước vào rượu...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huckster"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "huckster":
huckster hucksterer huckstery - Những từ có chứa "huckster":
huckster hucksterer hucksteress huckstery
Lượt xem: 492