--

huckster

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huckster

Phát âm : /'hʌkstə/

+ danh từ

  • người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh
  • người hám lợi, người vụ lợi

+ động từ

  • cò kè mặc cả
  • chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh
  • làm giả mạo; pha (nước vào rượu...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huckster"
Lượt xem: 434