ice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ice
Phát âm : /ais/
+ danh từ
- băng nước đá
- kem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
- to break the ice
- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
- to cut no ice
- (xem) cut
- on ice
- có khả năng thành công
- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
- vào tù, ở tù
- on thin ice
- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
+ ngoại động từ
- làm đóng băng, làm đông lại
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
- (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
+ nội động từ ((thường) + up)
- đóng băng
- bị phủ băng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
frost ice rink ice-skating rink internal-combustion engine ICE frappe frosting icing sparkler water ice
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ice"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ice":
ice icky icy ike i.q. is issue IX ixc - Những từ có chứa "ice":
accomplice administratrices advice air vice-marshal allspice amice anglice anti-icer apices appendices more...
Lượt xem: 1010