imitate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imitate
Phát âm : /imitate/
+ ngoại động từ
- theo gương, noi gương
- to imitate the virtues of great men
theo gương đạo đức của những người vĩ đại
- to imitate the virtues of great men
- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
- parrots imitate human speech
vẹt bắt chước tiếng người
- parrots imitate human speech
- làm giả
- to imitate diamonds
làm giả kim cương
- to imitate diamonds
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "imitate"
Lượt xem: 678