--

initiate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: initiate

Phát âm : /i'niʃiit/

+ danh từ

  • người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
  • người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo

+ tính từ

  • đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
  • đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo

+ ngoại động từ

  • bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
  • vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
  • làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "initiate"
Lượt xem: 691