maiden
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: maiden
Phát âm : /'meidn/
+ danh từ
- thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh
- gái già, bà cô
- ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào
- (sử học) máy chém
+ tính từ
- (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái
- maiden name
tên thời con gái
- maiden name
- đầu tiên
- maiden battle
cuộc chiến đấu đầu tiên
- maiden speech
bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)
- maiden voyage
cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu)
- maiden flight
chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái)
- maiden battle
- còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)
- chưa giật giải lần nào (ngựa)
- chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)
- không có án xử (phiên toà)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inaugural initiative initiatory first maiden over maid
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "maiden"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "maiden":
madam madden madman maiden matin matinée midden mitten mandaean - Những từ có chứa "maiden":
climbing maidenhair climbing maidenhair fern common maidenhair maiden maidenhair maidenhead maidenhood maidenish maidenlike maidenly more... - Những từ có chứa "maiden" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khuê các nữ lang nữ lưu
Lượt xem: 658