kite
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kite
Phát âm : /kait/
+ danh từ
- cái diều
- (động vật học) diều hâu
- (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
- (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
- (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
- (quân sự), (từ lóng) máy bay
- to fly a kite
- thả diều
- (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
+ nội động từ
- bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
+ ngoại động từ
- làm bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kite"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kite":
kadi kid kiddy kit kite kith kitty kotow kudu - Những từ có chứa "kite":
blatherskite bletherskite hellkite kite kite-balloon kite-flying parakite - Những từ có chứa "kite" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
diều cắp nhạc cụ
Lượt xem: 566