lash
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lash
Phát âm : /læʃ/
+ danh từ
- dây buộc ở đầu roi
- cái roi
- cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
- to be sentencel to the lash
bị phạt roi, bị phạt đòn
- to be sentencel to the lash
- lông mi ((cũng) eye lash)
- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
- to be under the lash
bị đả kích gay gắt
- to be under the lash
+ động từ
- đánh, quất
- to lash a horse across the back with a whip
quất roi vào lưng ngựa
- to lash its tail
quất đuôi vào hông (thú)
- to lash against the windows
tạt mạnh vào cửa sổ (mưa)
- to lash [against] the shore
đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng)
- to lash a horse across the back with a whip
- kích thích, kích động
- speaker lashes audience into a fury
diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
- speaker lashes audience into a fury
- mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
- buộc, trôi
- to lash two things together
buộc hai cái lại với nhau
- to lash two things together
- to lash out
- đá bất ngờ (ngựa)
- to lash out at someone
- chửi mắng như tát nước vào mặt ai
- to lash out into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lash"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lash":
lac lace laches lack lacy lag laic lake lakh lash more... - Những từ có chứa "lash":
back-lash clash clashing eyslash flash flash-board flash-bulb flash-flood flash-frozen flash-light more... - Những từ có chứa "lash" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tạt vụt phải trái quất chan chát
Lượt xem: 723