lodge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lodge
Phát âm : /lɔdʤ/
+ danh từ
- nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)
- túp lều (của người da đỏ)
- nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
- hàng thú
- nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm
- grand lodge
ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại)
- grand lodge
- nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít)
+ ngoại động từ
- cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng
- gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
- to lodge money in the bank
gửi tiền ở ngân hàng
- to lodge a postest with
đưa cho một bản kháng nghị
- to lodge power with someone
trao quyền hành cho ai
- to lodge money in the bank
- đệ đơn kiện
- bắn vào, đặt vào, giáng
- to lodge a blow on someone's jaw
giáng một quả đấm vào quai hàn ai
- to lodge a blow on someone's jaw
- tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú)
- đè rạp (gió)
- the wind lodged the yellow rice plants
gió đè rạp những cây lúa vàng
- the wind lodged the yellow rice plants
+ nội động từ
- ở, cư trú
- trọ, tạm trú
- to lodge in someone's house
trọ ở nhà ai
- to lodge in someone's house
- nằm, ở
- bullet lodged in arm
viên đạn nằm ở trong cánh tay
- bullet lodged in arm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
hostel hostelry inn auberge indian lodge hunting lodge club social club society guild gild order Lodge Sir Oliver Lodge Sir Oliver Joseph Lodge accommodate charge file wedge stick deposit - Từ trái nghĩa:
dislodge free
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lodge"
Lượt xem: 1364