deposit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deposit
Phát âm : /di'pɔzit/
+ danh từ
- vật gửi, tiền gửi
- money on deposit
tiền gửi ngân hàng có lãi
- money on deposit
- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc
- to leave some money as deposit
để tiền đặt cọc
- to leave some money as deposit
- chất lắng, vật lắng
- a thick deposit of mud
một lớp bùn lắng dầy
- a thick deposit of mud
- (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ
+ ngoại động từ
- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng
- gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
- làm lắng đọng
- đặt
- she deposited her child in the cradle
chị ta đặt con vào nôi
- she deposited her child in the cradle
- đẻ (trứng) (ở đâu)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deposition depository depositary repository down payment bank deposit sediment sedimentation alluviation situate fix posit bank lodge wedge stick - Từ trái nghĩa:
withdraw draw take out draw off dislodge free
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deposit"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "deposit":
deep-set deficit depict deposit - Những từ có chứa "deposit":
demand deposit deposit deposit account deposit box depositary deposition depositor depository depository financial institution depository library more... - Những từ có chứa "deposit" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lắng bảo chứng lưu chiểu nạp đặt hàng bồi tụ tiền cọc gởi nhà băng bồi
Lượt xem: 961