mess
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mess
Phát âm : /mes/
+ danh từ
- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
- the whole room was in a mess
tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
- the whole room was in a mess
- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
- at mess
đang ăn
- to go to mess
đi ăn
- at mess
- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
- món ăn hổ lốn (cho chó)
- mess of pottage
- miếng đỉnh chung, bả vật chết
+ ngoại động từ
- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
- to mess up a plan
làm hỏng một kế hoạch
- to mess up a plan
+ nội động từ
- (quân sự) ăn chung với nhau
- (+ about) lục lọi, bày bừa
- what are you messing about up there?
anh đang lục lọi cái gì trên đó
- what are you messing about up there?
- (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mess"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "mess":
mace mag mage magi magus make manes manse mash mask more... - Những từ có chứa "mess":
commercial message divine messenger electronic messaging kermess mess mess gear mess hall mess kit mess-room message more... - Những từ có chứa "mess" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
be bét ỉa đái cặp lồng bỏ bừa rối tinh hay ho bét
Lượt xem: 592