nerve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nerve
Phát âm : /nə:v/
+ danh từ
- (giải phẫu) dây thần kinh
- ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
- to get on someone's nerves; to give someone the nerves
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
- to have s fit of nerves
bực dọc, nóng nảy
- to get on someone's nerves; to give someone the nerves
- khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
- a man with iron nerves; a man with nerves of steel
con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
- to lose one's nerves
mất tinh thần, hoảng sợ
- to strain every nerve
rán hết sức
- a man with iron nerves; a man with nerves of steel
- (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo
- to have the nerve to do something
có gan làm gì
- to have the nerve to do something
- (thực vật học) gân (lá cây)
- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
- not to know what nerves are
- điềm tĩnh, điềm đạm
+ ngoại động từ
- truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
- to nerve oneself
- rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nerve"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nerve":
nerve nervy - Những từ có chứa "nerve":
coccygeal nerve cranial nerve cubital nerve depressor nerve eighth cranial nerve eleventh cranial nerve innerve nerve nerve-centre nerve-knot more... - Những từ có chứa "nerve" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tinh thần gân đầu não giao cảm phế vị
Lượt xem: 674