brass
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brass
Phát âm : /brɑ:s/
+ danh từ
- đồng thau
- đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
- (the brass) (âm nhạc) kèn đồng
- (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
- (từ lóng) tiền bạc
- (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
+ tính từ
- bằng đồng thau
- I don't care a brass farthing
- (xem) care
- to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
- (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
- đi vào vấn đề cụ thể
+ động từ
- (từ lóng) thanh toán, trả hết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brass"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "brass":
bark borax boreas brace brag braise brake brash brass brassage more... - Những từ có chứa "brass":
brass brass hat brass plate brass rags brass-works brassage brassard brassbound brasserie brassière more... - Những từ có chứa "brass" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thau hoa văn đồng phát hiện bền vững đàn bầu bạo
Lượt xem: 970