--

nervy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nervy

Phát âm : /'nə:vi/

+ tính từ

  • (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc
  • giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)
  • (từ lóng) táo gan; trơ tráo
  • (từ lóng) khó chịu làm bực mình
  • (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nervy"
Lượt xem: 457