nervy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nervy
Phát âm : /'nə:vi/
+ tính từ
- (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc
- giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)
- (từ lóng) táo gan; trơ tráo
- (từ lóng) khó chịu làm bực mình
- (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
brash cheeky edgy high-strung highly strung jittery jumpy overstrung restive uptight
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nervy"
Lượt xem: 523