niche
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: niche
Phát âm : /nitʃ/
+ danh từ
- (kiến trúc) hốc thường (thường để đặt tượng...)
- (nghĩa bóng) chỗ thích hợp
- niche in the temple of fame
- quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao
+ ngoại động từ
- đặt (tượng) vào hốc tường
- thg to niche oneself
nép; náu; ngồi gọn
- thg to niche oneself
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ecological niche recess recession corner
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niche"
Lượt xem: 538