--

smell

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: smell

Phát âm : /smel/

+ danh từ

  • khứu giác
    • a fine sense of smell
      mũi thính
  • sự ngửi, sự hít
    • to have a smell at something
      ngửi cái gì
  • mùi
    • the smell of roses
      mùi hoa hồng
  • mùi thối, mùi ôi

+ ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled

  • ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
    • I am sure I smell gas
      tôi cam đoan có mùi hơi đốt
  • cảm thấy, đoán được
    • do you smell anything unusual?
      anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
  • đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
    • to smell out a plot
      khám phá ra một âm mưu

+ nội động từ

  • có mùi, toả mùi
    • these flowers smell sweet
      những hoa này có mùi thơm dịu
    • to smell of garlic
      có nùi tỏi
    • this milk smells sour
      sữa này có mùi chua
    • to smell of jobberyd
      sặc mùi xoay xở
    • his talk smells of war
      bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
  • to smell about
    • đánh hơi
    • quen hơi (quen với một mùi gì)
  • to smell up
    • sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
  • to smell of the lamp
    • (xem) lamp
  • to smell of the shop
    • quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
  • to smell a rat
    • (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "smell"
Lượt xem: 1361