non-stop
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: non-stop
Phát âm : /'nɔ'stɔp/
+ tính từ & phó từ
- không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng
- non-stop train
xe lửa chạy suốt
- to fly non-stop from Hanoi to Moscow
bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va
- non-stop cinema
rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm
- non-stop train
+ danh từ
- xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt)
- cuộc chạy một mạch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non-stop"
Lượt xem: 507