--

numb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: numb

Phát âm : /nʌm/

+ tính từ

  • tê, tê cóng
    • numb with cold
      tê cóng đi vì lạnh
  • tê liệt; chết lặng đi
  • numb hand
    • (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng

+ ngoại động từ

  • làm tê, làm tê cóng đi
  • làm tê liệt; làm chết lặng đi
    • to be numbed with grief
      chết lặng đi vì đau buồn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "numb"
Lượt xem: 657