override
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: override
Phát âm : /,ouvə'raid/
+ ngoại động từ overrode, overridden
- cưỡi (ngựa) đến kiệt lực
- cho quân đội tràn qua (đất địch)
- cho ngựa giày xéo
- (nghĩa bóng) giày xéo
- (nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn
- to override someone's pleas
không chịu nghe những lời biện hộ của ai
- to override one's commission
lạm quyền của mình
- to override someone's pleas
- (y học) gối lên (xương gãy)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
nullification overrule overturn overthrow reverse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "override"
Lượt xem: 817