--

pale

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pale

Phát âm : /peil/

+ ngoại động từ

  • làm rào bao quanh, quây rào
  • làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám

+ nội động từ

  • tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
  • (nghĩa bóng) lu mờ đi
    • my work paled beside his
      công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy

+ tính từ

  • tái, nhợt nhạt, xanh xám
    • to be pale with fear
      sợ xanh mặt
    • to look pale
      trông nhợt nhạt
    • to turn pale
      tái đi
  • nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pale"
Lượt xem: 986