performance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: performance
Phát âm : /pə'fɔ:məns/
+ danh từ
- sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)
- the performance of a promise
sự thực hiện lời hứa
- the performance of one's duties
sự hoàn thành nhiệm vụ
- the performance of a promise
- việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
- evening performance
buổi biểu diễn ban tối
- evening performance
- kỳ công
- (thể dục,thể thao) thành tích
- (kỹ thuật) hiệu suất (máy)
- (kỹ thuật) đặc tính
- (hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
operation functioning execution carrying out carrying into action public presentation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "performance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "performance":
performance performing - Những từ có chứa "performance":
dramatic performance high-performance performance - Những từ có chứa "performance" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dân ca thành tích hợp xướng lưu ban bình thường chèo âm nhạc ca trù nhạc cụ
Lượt xem: 568