--

prevail

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prevail

Phát âm : /pri'veil/

+ nội động từ

  • ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
    • socialism will prevail
      chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
    • to prevail over the enemy
      chiếm ưu thế đối với kẻ địch
  • thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
    • according to the custom that prevailed in those days
      theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
  • (+ on, upon) khiến, thuyết phục
    • to prevail upon somebody to do something
      thuyết phục ai làm gì
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prevail"
Lượt xem: 1428