pulp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pulp
Phát âm : /pʌlp/
+ danh từ
- (thực vật học) cơm thịt (trái cây)
- tuỷ (răng)
- lõi cây
- cục bột nhão, cục bùn nhão
- bột giấy
- quặng nghiền nhỏ nhào với nước
- ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)
- to reduce to pulp
- nghiền nhão ra
+ ngoại động từ
- nghiền nhão ra
- lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)
+ nội động từ
- nhão bét ra
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pulp magazine flesh mush
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pulp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pulp":
palp palpi pelf pleb plop polyp polype polypi poulp poulpe more... - Những từ có chứa "pulp":
pulp pulper pulpiness pulpit pulpiteer pulpous pulpy wood-pulp - Những từ có chứa "pulp" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
be bét vải măng cụt bung vú sữa nhãn chanh đào sầu riêng thịt múi more...
Lượt xem: 1209