remember
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remember
Phát âm : /ri'membə/
+ ngoại động từ
- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
- I remember seeing her somewhere
tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
- he tried to remember the name
anh ta cố nhớ lại cái tên đó
- words and expression to be remembered
từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
- I remember seeing her somewhere
- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
- to remember a child on his birthday
nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
- to remember a child on his birthday
- gửi lời chào
- please remember me to your sister
làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
- please remember me to your sister
- nhớ cầu nguyện (cho ai...)
- to remember oneself
- tỉnh lại, trấn tĩnh lại
- sự nghĩ lại, sực nhớ lại
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
commemorate commend think back think of retrieve recall call back call up recollect think - Từ trái nghĩa:
forget bury block blank out draw a blank
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remember"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "remember":
remember remover renumber - Những từ có chứa "remember":
disremember misremember remember unremembered - Những từ có chứa "remember" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhớ chừng luyến tiếc nhớ làm duyên hoài cổ hồi tưởng hoài cảm chợt nhớ nhớ đời đoái more...
Lượt xem: 670