forget
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: forget
Phát âm : /fə'get/
+ ngoại động từ forgot, forgotten
- quên, không nhớ đến
- coi thường, coi nhẹ
+ nội động từ
- quên
- to forget about something
quên cái gì
- to forget about something
- eaten bread is soon forgotten
- ăn cháo đái bát
- to forget oneself
- quên mình
- bất tỉnh
- không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
- to forgive and forget
- tha thứ và bỏ qua
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "forget"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "forget":
first forced forest forged forget forgot forked fright frogged frost - Những từ có chứa "forget":
forget forget-me-not forgetful forgetfulness forgettable self-forgetfulness unforgettable - Những từ có chứa "forget" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gác quên khuấy quên béng quên bẵng hôm này áo mưa đem theo bỏ quên cố nhãng more...
Lượt xem: 565