rhyme
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rhyme
Phát âm : /raim/
+ danh từ ((cũng) rime)
- (thơ ca) văn
- it is there for rhyme sake
phải đặt vào đấy cho nó có vần
- it is there for rhyme sake
- ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
- to write bad rhymes
làm thơ tồi
- to write bad rhymes
- there is neither rhyme reason about it
- cái đó chẳng có nghĩa lý gì
- without rhyme or reason
- vô lý
+ nội động từ ((cũng) rime)
- ăn vần (với nhau)
- mine and shine rhyme well
hai từ mine và shine ăn vần với nhau
- mine and shine rhyme well
- làm thơ
+ ngoại động từ ((cũng) rime)
- đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
- làm cho từ này ăn vần với từ kia
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rhyme"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "rhyme":
ram ramie ranee rayon ream rename rheum rheumy rhino rhyme more... - Những từ có chứa "rhyme":
berhyme consonant rhyme double rhyme end-rhymed nursery rhymes rhyme rhymer rhymester stave-rhyme unrhymed - Những từ có chứa "rhyme" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
họa vần lạc vận âm vận thất vận vần hoạ
Lượt xem: 812