rumour
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rumour
Phát âm : /'ru:mə/
+ danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor)
- tiếng đồn, tin đồn
- has it (goes) that
người ta đồn rằng
- rumours are about (afloat)
đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
- has it (goes) that
+ ngoại động từ
- đồn, đồn đại
- it is rumoured that
người ta đồn rằng
- it is rumoured that
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rumour"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "rumour":
rammer rimer rummer rumor rumour runner - Những từ có chứa "rumour":
rumour rumoured - Những từ có chứa "rumour" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phong thanh ăn nằm phao tin tin đồn phao ngôn quái gở dao ngôn cải chính nhảm ái nam ái nữ more...
Lượt xem: 464