trim
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trim
Phát âm : /trim/
+ danh từ
- sự ngăn nắp, sự gọn gàng
- everything is in perfect trim
mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng
- everything is in perfect trim
- trạng thái sẵn sàng
- to be in fighting trim
sẵn sàng chiến đấu
- to be in fighting trim
- y phục, cách ăn mặc
- in travelling trim
ăn mặc theo lối đi du lịch
- in travelling trim
- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió
- to be in [good] trim
- (thể dục,thể thao) sung sức
- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
- to be out of trim
- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng
- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
+ tính từ
- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề
- a trim room
căn phòng ngăn nắp
- a trim girl
cô gái ăn mặc gọn gàng
- a trim room
+ ngoại động từ
- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự
- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...
- tô điểm, trang sức, trang điểm
- to trim a dress with lace
điểm thêm dải đăng ten vào cái áo
- to trim a dress with lace
- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận
+ nội động từ
- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên
- to trim away (off)
- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
- to trim up
- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trim"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trim":
tarn term tern thorium thrum torn train tram trauma trim more... - Những từ có chứa "trim":
common matrimony vine detriment detrimental matrimonial matrimony nutriment patrimonial patrimony trim trimensual more... - Những từ có chứa "trim" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sửa thiến tỉa xén đội ngũ
Lượt xem: 546