snub
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snub
Phát âm : /snʌb/
+ tính từ
- tẹt và hếch (mũi)
+ danh từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch
- sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt
- to suffer a snub
bị chỉnh; bị mất mặt
- to suffer a snub
+ ngoại động từ
- chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
- (hàng hải) cột (tàu) lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snub"
Lượt xem: 533