soul
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: soul
Phát âm : /soul/
+ danh từ
- linh hồn
- tâm hồn, tâm trí
- to throw oneself body and soul into something
để hết tâm trí vào việc gì
- he cannot call his soul his own
nó bị người khác khống chế
- to throw oneself body and soul into something
- linh hồn, cột trụ
- President Ho is the [life and] soul of the Party
Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
- President Ho is the [life and] soul of the Party
- vĩ nhân
- the greatest souls of antiquity
những vĩ nhân của thời xưa
- the greatest souls of antiquity
- hồn, sức sống, sức truyền cảm
- picture lucks soul
bức tranh thiếu hồn
- picture lucks soul
- người, dân
- without meeting a living soul
không thấy một bóng người
- population of a thousand souls
số dân một nghìn người
- a simple soul
người giản dị
- the ship was lost with two hundred souls on board
con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách
- without meeting a living soul
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
soulfulness person individual someone somebody mortal psyche
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "soul"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "soul":
sail sale sally scale scall scaly school scowl scull seal more... - Những từ có chứa "soul":
all souls' day dead soul ensoul oversoul soul soul-destroying soul-felt soul-stirring soulful soulfulness more... - Những từ có chứa "soul" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
độ vong cầm hơi độ khẩu cầu siêu cầu hồn rứt ruột hồn phách kiều vong linh chiêu hồn more...
Lượt xem: 1920