--

scale

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scale

Phát âm : /skeil/

+ danh từ

  • vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
  • (thực vật học) vảy bắc
  • vảy, vật hình vảy
  • lớp gỉ (trên sắt)
  • cáu cặn; bựa (răng)

+ động từ

  • đánh vảy, lột vảy
  • cạo lớp gỉ
  • cạo cáu, cạo bựa
  • tróc vảy, sầy vảy

+ danh từ

  • cái đĩa cân
  • (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)
    • to hold the scales even
      cầm cân nảy mực
  • to throw sword into scale
    • lấy vũ khí làm áp lực
  • to turn the scale
    • (xem) turn

+ ngoại động từ

  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
    • to scale ten kilograms
      cân được 10 kilôgam

+ danh từ

  • sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ
    • to be high in the scale of creation
      có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
    • at the top of the scale
      ở trình độ cao nhất
    • at the bottom of the scale
      ở trình độ thấp nhất
  • (âm nhạc) thang âm, gam
    • major scale
      gam trưởng
    • minor scale
      gam thứ
  • số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
    • scale map
      bản đồ có tỷ lệ lớn
    • the scale to be one to fifty thousand
      tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
    • on a great scale
      trên quy mô lớn
    • on a world scale
      trên phạm vi toàn thế giới

+ động từ

  • leo, trèo (bằng thang)
  • vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
    • to scale up
      vẽ to ra; tăng cường
    • to scale down
      vẽ nhỏ đi; giảm xuống
  • có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scale"
Lượt xem: 708