--

splint

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: splint

Phát âm : /splint/

+ danh từ

  • thanh nẹp
  • (thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa)
  • bướu xương ngón treo (ngựa)
  • (giải phẫu) (như) splinter-bone

+ ngoại động từ

  • bó (xương gãy) bằng nẹp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "splint"
Lượt xem: 495