suppose
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: suppose
Phát âm : /sə'pouz/
+ ngoại động từ
- giả sử, giả thiết, giả định
- đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)
- that supposes mechanism without flaws
cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
- that supposes mechanism without flaws
- cho rằng, tin, nghĩ rằng
- I suppose we shall be back in an hour
tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
- I don't suppose he will come
tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
- I suppose we shall be back in an hour
- (lời mệnh lệnh) đề nghị
- suppose we try another
đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
- to be supposed
có nhiệm vụ
- he is not supposed not read the letter
anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy
- suppose we try another
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
presuppose speculate theorize theorise conjecture hypothesize hypothesise hypothecate think opine imagine reckon guess say
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "suppose"
Lượt xem: 640