--

swerve

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: swerve

Phát âm : /swə:v/

+ danh từ

  • sự chệch, sự đi lệch hướng

+ nội động từ

  • đi chệch, đi lệch hướng
    • he never swerves an inch from his duty
      anh ta không bao giờ đi chệch ra ngoài nhiệm vụ của mình một tí nào
    • ball swerves in the air
      bóng bật chệch lên trên không
    • horse swerved suddenly
      thình lình ngựa đi chệch sang lối khác

+ ngoại động từ

  • làm chệch; làm (quả bóng) bật chệch lên trên không
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "swerve"
Lượt xem: 836