though
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: though
Phát âm : /ðou/ Cách viết khác : (tho') /ðou/
+ liên từ
- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
- though it was late we decided to go
mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi
- though it was late we decided to go
- as though
- dường như, như thể là
- he ran as though the devil were after him
nó chạy như thể có ma đuổi
- he ran as though the devil were after him
- dường như, như thể là
- even though
- (xem) even
- what though
- dù... đi nữa, dù cho
- what though the way is long
dù đường có xa đi nữa
- what though the way is long
- dù... đi nữa, dù cho
+ phó từ
- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
- I believe him though
tuy vậy tôi tin anh ấy
- he had promised to come, he didn't though
nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến
- I believe him though
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "though"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "though":
thatch thigh those though thug thus tog toga tosh touch more... - Những từ có chứa "though":
aforethought afterthought although bethought deep in thought forethought forethoughtful merrythought methought outthought more...
Lượt xem: 564