tingle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tingle
Phát âm : /tindʤ/
+ danh từ
- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
- to have a tingle in one's arms
ngứa như có kiến bò ở cánh tay
- to have a tingle in one's arms
- tiếng ù ù (trong tai)
- sự náo nức, sự rộn lên
+ nội động từ
- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
- ù lên (tai)
- my ears tingled
tai tôi ù lên
- my ears tingled
- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
- the people tingle with excitement
nhân dân náo nức
- the people tingle with excitement
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tingle"
Lượt xem: 489