tangle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tangle
Phát âm : /'tæɳgl/
+ danh từ
- (thực vật học) tảo bẹ
- mớ rối, mớ lộn xộn
- to make a tangle of the ball of wool
làm rối cuộn len
- to make a tangle of the ball of wool
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp
- to be in a tangle
bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn
- to get in a tangle
rối trí, lúng túng
- to be in a tangle
+ ngoại động từ
- làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn
- to tangle one's hair
làm rối tóc
- to tangle one's hair
- (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp
- like a tangled skein
rối tung, rối như tơ vò
- like a tangled skein
+ nội động từ
- rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau
- trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tangle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tangle":
tangle tangly tensile tingle tinkle twinkle - Những từ có chứa "tangle":
disentangle disentangled disentanglement entangle entanglement intertangle octangle rectangle septangle tangle more...
Lượt xem: 654