tramp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tramp
Phát âm : /træmp/
+ danh từ
- tiếng đi nặng nề
- the tramp of marching soldiers
tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân
- the tramp of marching soldiers
- cuộc đi bộ dài
- người đi lang thang; lối sống lang thang
- to be on the tramp
đi lang thang
- to be on the tramp
- (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã
+ động từ
- bước nặng nề
- đi bộ, cuốc bộ
- we'll have to tramp it
chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
- we'll have to tramp it
- đi lang thang
- to tramp the streets
đi lang thang khắp phố
- to tramp the streets
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tramp"
Lượt xem: 653