hike
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hike
Phát âm : /haik/
+ danh từ, (thông tục)
- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
+ nội động từ, (thông tục)
- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
+ ngoại động từ
- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
raise rise wage hike wage increase salary increase boost cost increase hiking tramp hike up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hike"
Lượt xem: 546