pad
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pad
Phát âm : /pæd/
+ danh từ
- (từ lóng) đường cái
- gentleman (knight, squire) of the pad
kẻ cướp đường
- gentleman (knight, squire) of the pad
- ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag)
+ động từ
- đi chân, cuốc bộ
- to pad it; to pad the hoof
(từ lóng) cuốc bộ
- to pad it; to pad the hoof
+ danh từ
- cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm
- tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)
- lõi hộp mực đóng dấu
- cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)
- gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)
+ ngoại động từ
- đệm, lót, độn (áo...)
- ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)
- to pad a sentence out
nhồi nhét những thứ thừa đầy câu
- to pad a sentence out
- padded cell
- buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)
+ danh từ
- giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pad"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pad":
pad paddy paid pat pate path patio patty peat pet more... - Những từ có chứa "pad":
cappadocian cleaning pad ditch spade dog paddle drawing-pad elbow pad escapade footpad ink-pad knee-pad more...
Lượt xem: 846