--

trance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trance

Phát âm : /'trɑ:ns/

+ danh từ

  • trạng thái hôn mê
    • to fall into a trance
      lầm vào trạng thái hôn mê
  • (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần

+ ngoại động từ

  • (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
    • this picture trances me
      bức tranh này làm cho tôi say mê
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trance"
Lượt xem: 478