trance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trance
Phát âm : /'trɑ:ns/
+ danh từ
- trạng thái hôn mê
- to fall into a trance
lầm vào trạng thái hôn mê
- to fall into a trance
- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
+ ngoại động từ
- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
- this picture trances me
bức tranh này làm cho tôi say mê
- this picture trances me
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
enchantment spell
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trance":
trance trench trounce truancy trunk - Những từ có chứa "trance":
death-trance entrance entrance fee entrancement recalcitrance remonstrance service entrance trance - Những từ có chứa "trance" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chầu văn thăng hầu bóng
Lượt xem: 514