undue
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undue
Phát âm : /'ʌn'dju:/
+ tính từ
- quá chừng, quá mức, thái quá
- the undue haste
sự vội vàng thái quá
- the undue haste
- phi lý, trái lẽ
- không đáng, không xứng đáng, không đáng được
- undue reward
phần thưởng không xứng đáng
- undue reward
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
excessive inordinate unreasonable unjustified unwarranted
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undue"
Lượt xem: 642