vice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vice
Phát âm : /vais/
+ danh từ
- thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu
- sự truỵ lạc, sự đồi bại
- a city sunk in vices
một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc
- a city sunk in vices
- chứng, tật (ngựa)
- thiếu sót, tật
- a vice of style
chỗ thiếu sót trong cách hành văn
- a vice of constitution
tật về thể chất
- a vice of style
+ danh từ
- (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor...
+ danh từ
- (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô
- as firm as a vice
chắc như đinh
- as firm as a vice
+ ngoại động từ
- (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi]
+ giới từ
- thay cho, thế cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vice"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "vice":
vac vacua vague vas vasa vase vesica vex vice visa more... - Những từ có chứa "vice":
advice air vice-marshal burial-service church service civil service claviceps claviceps purpurea cleaning device committal service community service more... - Những từ có chứa "vice" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thứ trưởng mỏ cặp nông nghiệp nhạc cụ
Lượt xem: 599